Tham khảo Chat-Shire

  1. Seong, Jin-hee (ngày 12 tháng 10 năm 2015). “컴백! 아이유, 새 미니앨범 '챗셔' 10월 23일 발매..전곡 프로듀싱 ("Comeback! IU to Release Her Self-Produced New EP "Chat-Shire" on October 23rd")” (bằng tiếng Hàn). The Chosun Ilbo. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  2. Won, Ho-seong (ngày 23 tháng 10 năm 2015). “아이유 '스물셋', 드라마 '프로듀사' 삽입곡 '23'과의 관계는? CD 보너스 트랙 삽입 ("What's the Relationship Between "Twenty-Three" by IU, and "Twenty Three" from "The Producers"?")” (bằng tiếng Hàn). SPORTSQ. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  3. 1 2 “Chat-Shire của IU trên iTunes”. iTunes Store. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  4. 1 2 “아이유 (IU) - CHAT-SHIRE (4TH 미니앨범)” (bằng tiếng Hàn). Media Synnara. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  5. “Bảng xếp hạng Gaon Hàn Quốc: Album – Tuần 45 2015”. Gaon Chart. Hiệp hội ngành nội dung âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  6. Doanh số tham khảo cho Chat-Shire:
  7. “Bảng xếp hạng Gaon Hàn Quốc: Album – Tháng 10 2015”. Bảng xếp hạng Gaon. Hiệp hội ngành nội dung âm nhạc Hàn Quốc. ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  8. “Billboard Heatseekers Albums Chart - The Week of ngày 14 tháng 11 năm 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015.
  9. “Bảng xếp hạng album Billboard thế giới - 14 tháng 11 năm 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2015.
  10. “Bảng xếp hạng Gaon Hàn Quốc: Đĩa đơn – Tuần 44 2015”. Bảng xếp hạng Gaon. Hiệp hội ngành nội dung âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  11. Doanh số tham khảo cho "Twenty-Three":
  12. “Bảng xếp hạng Gaon Hàn Quốc: Đĩa đơn – Tháng 10 2015”. Bảng xếp hạng Gaon. Hiệp hội ngành nội dung âm nhạc Hàn Quốc. ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  13. “Gaon Digital Chart”. Bảng xếp hạng Gaon. Hiệp hội ngành nội dung âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  14. Doanh số tham khảo cho "The Shower":
  15. Doanh số tham khảo cho "Shoes":
  16. Doanh số tham khảo cho "Knees":
  17. Doanh số tham khảo cho "Zeze":
  18. Doanh số tham khảo cho "Red Queen":
  19. Doanh số tham khảo cho "Glasses":
  20. Jeon, Won (ngày 2 tháng 11 năm 2015). “아이유 '인기가요' 1위…방송활동 없이도 무한질주 ("IU thắng #1 trên Inkigayo... Cô vẫn tiếp tục giành giải mặc dù không có quảng bá trên TV")” (bằng tiếng Hàn). MyDaily. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
  21. “IU thắng "Inkigayo" tuần thứ 2 liên tiếp, màn trình diễn trở lại của f(x) và Brown Eyed Girls”. Soompi. ngày 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015.
  22. “Recap: IU's "Twenty-three" Wins On MBC's 'Show! Music Core' (ngày 14 tháng 11 năm 2015)”. Kpop Fans. ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chat-Shire http://www.billboard.com/charts/heatseekers-albums... http://www.billboard.com/charts/world-albums/2015-... http://thestar.chosun.com/site/data/html_dir/2015/... http://loen-tree.com/?p=11 http://www.soompi.com/2015/11/08/iu-wins-inkigayo-... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.g... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.g...